Trường THCS Phú Hòa

https://thcsphuhoa.tptdm.edu.vn


MỘT SỐ CÂY THUỐC THÔNG DỤNG QUANH TA

MỘT SỐ CÂY THUỐC THÔNG DỤNG QUANH TA

            1. BỒ NGÓT ( Sauropus androgynus Meer )

                      Công dụng : Mát huyết, giải độc, lợi tiểu, chữa ban, sốt cao, trị tưa lưỡi.

            2. CAM THẢO ĐẤT ( Seoparia Dulcis L )

         Công dụng : Bổ tì, nhuận phế, thanh nhiệt, tiêu thủng, chữa cảm sốt.

3. CHUỐI ( Musa paradisiacal L )

         Công dụng : Nhuận phế, nhuận trường, thanh nhiệt, giải độc, chữa nhọt, ban nóng.

4. CỎ SỮA NHỎ LÁ ( Euphorbia Thymifolia L )

        Công dụng : Thanh nhiệt, lợi thấp, chữa lị khuẩn ra máu.

5. CỎ MẦN TRẦU ( Eleusine Indica L )

         Công dụng : Chữa sốt, mát gan, trị cao huyết áp, thanh nhiệt, giải độc.

6. CỎ MỰC ( Eclipita Prostrata L )

          Công dụng : Thanh can nhiệt, cầm xuất huyết , chữa rong kinh, sốt phát ban.

7. CÚC ÁO HOA VÀNG ( Spilanthes Acmella Murr )

         Công dụng : Viêm phế quản mãn, ho gà, ho đàm, đau răng, rắn cắn, mụn nhọt.

8. DIẾP CÁ ( Houttuynia cordata Thunb )

        Công dụng : Thanh nhiệt, giải độc, lợi tiểu, chữa trĩ, viêm tuyến sữa, viêm ruột.

9. DỪA CẠN ( Catharanthus Rosea G.Don )

        Công dụng : Bình can, giáng hỏa, trấn tĩnh an thần, cao huyết áp, ung thư máu, phổi.

10. ĐINH LĂNG ( Nothopanax Fruticosum Miq )

           Công dụng : Tăng sức dẻo dai cơ thể, chữa ho, thông tiểu, trị kiết lị nặng, dị ứng.

11. GỪNG ( Zingiber Officinal Rose )

           Công dụng : Chống lạnh, tiêu đàm, chận nôn, giúp tiêu hóa, đau bụng.

12. HẸ ( Allium odorum L )

            Công dụng : Chữa kiết lị, giúp tiêu hóa, tốt cho gan, thận, trị lãi kim.

13. HƯƠNG NHU TÍA ( Ocimum sancrum L )

           Công dụng : Trị cảm nắng, sốt, nhức đầu, nôn mửa, đau bụng, chảy máu cam.

14. ÍCH MẪU ( Leonurus heterophyllus Sweet )

         Công dụng : Điều kinh, bổ thận, sáng mắt, chữa máu ứ tích tụ sau khi sinh.

15. LÁ LỐT ( Piper lolot )

          Công dụng : Trị đau nhức mình, làm tan hơi lạnh, đổ mồ hôi tay, chân.

16. LÀI ( Jasminum sambac Ait )

          Công dụng : Thanh nhiệt, chữa cảm sốt, đầy bụng, trị mắt đỏ, trẻ chốc đầu.

17. LẺ BẠN ( Rhoco discolor Hance )

         Công dụng : Mát máu, trị ho gà, ho ra máu, viêm họng.

18. LƯỠI RẮN ( Oldenlandia corymbosa L )

        Công dụng: Giải độc, trị rắn cắn, viêm gan, viêm tiết niệu, dây thần kinh, thấp khớp.

19. MÃ ĐỀ ( Plantago major L )

       Công dụng : Thanh nhiệt, lợi phế, viêm khí quản, viêm thận, bàng quang, bí tiểu tiện.

 

20. MẠCH MÔN ĐÔNG ( Ophiopogon japonicus Wall )

       Công dụng : Nhuận phế, trị ho ra máu, tắc tia sữa.

21. ME ĐẤT ( Oxalis corniculata L )

      Công dụng: Thanh nhiệt, giải khát, an thần, thông tiểu tiện, trị đau cổ họng, bị phỏng.

22. MƠ LÔNG ( Paedriafoetida L )

     Công dụng: Chữa lị trực trùng, ăn khĩ tiêu, viêm dạ dày, ho khan, giải độc, thanh nhiệt.

23. MUỒNG TRÂU ( Cassia alata L )

     Công dụng: Nhuận trường, giải nhiệt, sát trùng, lợi tiểu, nhuận gan, tiêu thực, tiêu viêm.

24. NGẢI CỨU ( Arte1misia vulgaria L )

     Công dụng: Điều hòa khí huyết, trừ hàn thấp, ôn kinh, an thai, cầm máu, đều kinh.

25. NGHỆ VÀNG ( Cureuma longa L )

     Công dụng : Trị viêm túi mật, sỏi mật, an thần, tan máu ứ, giảm đau.

26. RAU ĐẮNG ĐẤT ( Glinus oppositifolius L )

     Công dụng : Thông tiểu, nhuận gan, hạ nhiệt, trị vàng da.

27. RAU MÁ ( Centalla asiatica L )

     Công dụng : Thanh nhiệt, giải độc, thông tiểu, lợi sữa, trị thổ huyết, chữa bệnh gan.

28. RAU MUỐNG ( Ipomoea acata F )

      Công dụng : Táo bón, thông tiểu, mau kéo da non, giải độc, chống tăng huyết áp.

29. RAU SAM ( PortulacaOleracea L )

        Công dụng : Thanh nhiệt, giải độc, tiêu sưng, trị kiết lị, phụ nữ bạch đới.

30. RÂU MÈO ( Orthosiphon aristatus Mig )

     Công dụng: Lợi tiểu, thanh nhiệt, trị thấp khớp, viêm thận, viêm bàng quang, túi mật.

31. SA ( Cymbopogon nardus Rendl )

     Công dụng : Thông tiểu tiện, làm xuất mồ hôi, chữa cảm sốt.

32. SÂM ĐẠI HÀNH  ( Euleutherine subaphylla Gagnep )

      Công dụng : Kháng khuẩn, tiêu viêm, tiêu độc, chữa mụn nhọt.

33. SEN ( Nelumbo nucifera G )

      Công dụng : Chữa thần kinh suy nhược, chảy máu cam, trị mất ngủ, thổ huyết.

34. SỐNG ĐỜI ( Kalanehoepirnata L )

     Công dụng: Tiêu thủng, giải độc, chữa phỏng, đắp vết thương, cầm máu, kháng khuẩn.

35. TẦN DÀY LÁ ( Coleus aromaticus Benth )

     Công dụng : Chữa cảm cúm, ho, rít cắn, bò cạp chích.

36. TÍA TÔ ( Perilla feutescena L )

     Công dung: Chữa ho, giải độc, giúp tiêu hóa, trị đau bụng,hen suyễn.

37. THỔ CAO LY SÂM ( Talinum crassi folium Willd )

     Công dụng : Trị ho, mát phổi, mát máu, kinh nguyệt không đều.

38. THUỐC GIÒI ( Puzolzia zeylanica Benm )

      Công dụng : Ho lao, viêm họng, bị phỏng,mụn nhọt, tiểu tiện ít.

39. TRẮC BÁ ( Biota orientalis L )

      Cầm máu ( thổ huyết, băng huyết ), chữa ho, lợi tiểu, mất ngủ, hay qun.

40. XẠ CAN ( Belamcanda sinensis Lem )

        Công dụng : Thanh hỏa, giải độc, tán huyết, viêm họng./.

                                 ( THEO TÀI LIỆU CỦA  HỘI CHỮ THẬP ĐỎ THỦ DẦU MỘT )

 

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây