PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP THỦ DẦU MỘT TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHÚ HÒA |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học | 21 | Số m2/học sinh |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | 21 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | - | |
3 | Phòng học tạm | - | |
4 | Phòng học nhờ | - | |
5 | Số phòng học bộ môn | 6 | - |
6 | Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) | 13 | - |
7 | Bình quân lớp/phòng học (Đại trà) | 2.1 | - |
8 | Bình quân học sinh/lớp (Đại trà) | 42 | - |
III | Số điểm trường | - | |
IV | Tổng số diện tích đất (m2) | 2783 | 1,7 |
V | Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 1100 | 0,7 |
VI | Tổng diện tích các phòng | 1471 | 0,9 |
1 | Diện tích phòng học (m2) 27 x 56.3 = | 1008 | 0,6 |
2 | Diện tích phòng học bộ môn (m2): | 144 | 0,09 |
3 | Diện tích phòng chuẩn bị (m2): 25.46 x 8 = | ||
3 | Diện tích thư viện (m2) | 70 | 0,04 |
4 | Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
||
5 | Diện tích phòng khác (Họp, t.thống, khối hiệu bộ)(m2) | 96,48 | |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
24 | |
1 | Khối lớp 6 | 5 | |
2 | Khối lớp 7 | 4 | |
3 | Khối lớp 8 | 8 | |
4 | Khối lớp 9 | 7 | |
5 | Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị) | ||
VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 112 |
IX | Tổng số thiết bị đang sử dụng | Số thiết bị/lớp | |
1 | Ti vi | 5 | 0,12 |
2 | Cát xét | 5 | 0,12 |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | ||
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 10 | 0,24 |
5 | Bộ bảng tương tác thông minh (có Laptop) | 2 | 0,05 |
5 | Thiết bị khác… |
Nội dung | Số lượng (m2) | |
X | Nhà bếp | Không |
XI | Nhà ăn | Không |
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
|
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | Không | ||
XIII | Khu nội trú | Không |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 2 | 2/2 | 0,09/0,09 | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Nội dung | Có | Không | |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | X | |
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | X | |
XVII | Kết nối internet (ADSL) | X | |
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | X | |
XIX | Tường rào xây | X |
Ngày ban hành: 08/10/2024. Trích yếu: Hướng dẫn thực hiện công tác công khai theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT và các quy định thực hiện công khai trong quản lý trường học từ năm học 2024-2025 và những năm học tiếp theo
Ngày ban hành: 08/10/2024
Ngày ban hành: 05/05/2025. Trích yếu: Tích hợp VneID vào hệ thống phần mềm quản lý trường học trên CSDL ngành GDĐT
Ngày ban hành: 05/05/2025
Ngày ban hành: 07/02/2025. Trích yếu: Triển khai thực hiện Đề án 06 năm 2025
Ngày ban hành: 07/02/2025
Ngày ban hành: 28/04/2025. Trích yếu: Kế hoạch kiểm tra ứng dụng CNTT và chuyển đổi số về giáo dục năm 2025
Ngày ban hành: 28/04/2025
Ngày ban hành: 24/04/2025. Trích yếu: Hướng dẫn đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông
Ngày ban hành: 24/04/2025
Chúng tôi trên mạng xã hội