Công khai thông tin chất lượng giáo dục - Năm Học 2017 - 2018

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHÚ HÒA
                                                                 
                                                                     THÔNG BÁO

                          Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế năm học 2017–2018 (sau thi lại)
 
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
I Số học sinh chia theo hạnh kiểm 1658 510 432 367 349
1 Tốt (tỷ lệ so với tổng số) 1437 440 369 316 312
86,67 26,54 22,26 19,05 18,82
2 Khá (tỷ lệ so với tổng số) 221 70 64 51 36
13,33 4,22 3,86 3,08 2,17
3 Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)          
         
4 Yếu (tỷ lệ so với tổng số)          
         
II Số học sinh chia theo học lực 1658 510 432 367 349
1 Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) 433 134 107 98 94
26,12 8,08 6,45 5,91 5,68
2 Khá (tỷ lệ so với tổng số) 509 176 117 125 91
30,7 10,62 7,06 7,54 5,49
3 Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) 589 154 169 119 147
35,52 9,29 10,19 7,18 8,86
4 Yếu (tỷ lệ so với tổng số) 115 39 37 22 17
6,94 2,35 2,23 1,33 1,03
5 Kém (tỷ lệ so với tổng số) 12 7 2 3  
0,72 0,42 0,12 0,18  
III Tổng hợp kết quả cuối năm 2017-2018 1658 510 432 367 349
1 Lên lớp (TB trở lên)
(tỷ lệ so với tổng số)
1531 464 393 342 332
92,3 28 23,7 20,6 20
a Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) 433 134 107 98 94
26,12 8,08 6,45 5,91 5,68
b Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) 509 176 117 125 91
30,7 10,62 7,06 7,54 5,49
2 Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) 152 55 60 37  
9,17 3,32 3,62 2,23  
3 Lưu ban   (tỷ lệ so với tổng số) 110 46 39 25  
7,7 2,8 2,4 1,5 1
4 Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) 0,5/1,8 0,2/0,7 0,1/0,4 0,2/0,4 0/0,3
5 Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số)          
6 Bỏ học
(tỷ lệ so với tổng số)
15 4 3 2 6
0,9 0,2 0,2 0,1 0,4
IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi HSG 15        
1 Cấp huyện 14        
2 Cấp tỉnh 1        
3 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế          
V Số học sinh dự xét hoặc thi tốt nghiệp         349
VI Số học sinh được công nhận tốt nghiệp         332
1 Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
        94
26,93
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
        91
26,07
3 Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
        147
42,13
VII Số học sinh thi đỗ lớp 10 công lập
(tỷ lệ so với tổng số)
        170
70
VIII Số học sinh nam/số học sinh nữ 1658 510 432 367 349
765 228 206 176 155
IX Số học sinh dân tộc thiểu số/nữ 20/9 8/5 3/1 2/1 7/2
Truyền hình giáo dục
Văn bản mới

2190/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/10/2024. Trích yếu: Hướng dẫn thực hiện công tác công khai theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT và các quy định thực hiện công khai trong quản lý trường học từ năm học 2024-2025 và những năm học tiếp theo

Ngày ban hành: 08/10/2024

589/PGDĐT

Ngày ban hành: 05/05/2025. Trích yếu: Tích hợp VneID vào hệ thống phần mềm quản lý trường học trên CSDL ngành GDĐT

Ngày ban hành: 05/05/2025

131/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 07/02/2025. Trích yếu: Triển khai thực hiện Đề án 06 năm 2025

Ngày ban hành: 07/02/2025

578/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 28/04/2025. Trích yếu: Kế hoạch kiểm tra ứng dụng CNTT và chuyển đổi số về giáo dục năm 2025

Ngày ban hành: 28/04/2025

555/PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2025. Trích yếu: Hướng dẫn đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông

Ngày ban hành: 24/04/2025

Thăm dò ý kiến

Học sinh có những điều kiện nào phục vụ việc học qua Internet?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập3
  • Máy chủ tìm kiếm1
  • Khách viếng thăm2
  • Hôm nay171
  • Tháng hiện tại28,143
  • Tổng lượt truy cập4,390,244
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây