1. BỒ NGÓT ( Sauropus androgynus Meer )
Công dụng : Mát huyết, giải độc, lợi tiểu, chữa ban, sốt cao, trị tưa lưỡi.
2. CAM THẢO ĐẤT ( Seoparia Dulcis L )
Công dụng : Bổ tì, nhuận phế, thanh nhiệt, tiêu thủng, chữa cảm sốt.
3. CHUỐI ( Musa paradisiacal L )
Công dụng : Nhuận phế, nhuận trường, thanh nhiệt, giải độc, chữa nhọt, ban nóng.
4. CỎ SỮA NHỎ LÁ ( Euphorbia Thymifolia L )
Công dụng : Thanh nhiệt, lợi thấp, chữa lị khuẩn ra máu.
5. CỎ MẦN TRẦU ( Eleusine Indica L )
Công dụng : Chữa sốt, mát gan, trị cao huyết áp, thanh nhiệt, giải độc.
6. CỎ MỰC ( Eclipita Prostrata L )
Công dụng : Thanh can nhiệt, cầm xuất huyết , chữa rong kinh, sốt phát ban.
7. CÚC ÁO HOA VÀNG ( Spilanthes Acmella Murr )
Công dụng : Viêm phế quản mãn, ho gà, ho đàm, đau răng, rắn cắn, mụn nhọt.
8. DIẾP CÁ ( Houttuynia cordata Thunb )
Công dụng : Thanh nhiệt, giải độc, lợi tiểu, chữa trĩ, viêm tuyến sữa, viêm ruột.
9. DỪA CẠN ( Catharanthus Rosea G.Don )
Công dụng : Bình can, giáng hỏa, trấn tĩnh an thần, cao huyết áp, ung thư máu, phổi.
10. ĐINH LĂNG ( Nothopanax Fruticosum Miq )
Công dụng : Tăng sức dẻo dai cơ thể, chữa ho, thông tiểu, trị kiết lị nặng, dị ứng.
11. GỪNG ( Zingiber Officinal Rose )
Công dụng : Chống lạnh, tiêu đàm, chận nôn, giúp tiêu hóa, đau bụng.
12. HẸ ( Allium odorum L )
Công dụng : Chữa kiết lị, giúp tiêu hóa, tốt cho gan, thận, trị lãi kim.
13. HƯƠNG NHU TÍA ( Ocimum sancrum L )
Công dụng : Trị cảm nắng, sốt, nhức đầu, nôn mửa, đau bụng, chảy máu cam.
14. ÍCH MẪU ( Leonurus heterophyllus Sweet )
Công dụng : Điều kinh, bổ thận, sáng mắt, chữa máu ứ tích tụ sau khi sinh.
15. LÁ LỐT ( Piper lolot )
Công dụng : Trị đau nhức mình, làm tan hơi lạnh, đổ mồ hôi tay, chân.
16. LÀI ( Jasminum sambac Ait )
Công dụng : Thanh nhiệt, chữa cảm sốt, đầy bụng, trị mắt đỏ, trẻ chốc đầu.
17. LẺ BẠN ( Rhoco discolor Hance )
Công dụng : Mát máu, trị ho gà, ho ra máu, viêm họng.
18. LƯỠI RẮN ( Oldenlandia corymbosa L )
Công dụng: Giải độc, trị rắn cắn, viêm gan, viêm tiết niệu, dây thần kinh, thấp khớp.
19. MÃ ĐỀ ( Plantago major L )
Công dụng : Thanh nhiệt, lợi phế, viêm khí quản, viêm thận, bàng quang, bí tiểu tiện.
20. MẠCH MÔN ĐÔNG ( Ophiopogon japonicus Wall )
Công dụng : Nhuận phế, trị ho ra máu, tắc tia sữa.
21. ME ĐẤT ( Oxalis corniculata L )
Công dụng: Thanh nhiệt, giải khát, an thần, thông tiểu tiện, trị đau cổ họng, bị phỏng.
22. MƠ LÔNG ( Paedriafoetida L )
Công dụng: Chữa lị trực trùng, ăn khĩ tiêu, viêm dạ dày, ho khan, giải độc, thanh nhiệt.
23. MUỒNG TRÂU ( Cassia alata L )
Công dụng: Nhuận trường, giải nhiệt, sát trùng, lợi tiểu, nhuận gan, tiêu thực, tiêu viêm.
24. NGẢI CỨU ( Arte1misia vulgaria L )
Công dụng: Điều hòa khí huyết, trừ hàn thấp, ôn kinh, an thai, cầm máu, đều kinh.
25. NGHỆ VÀNG ( Cureuma longa L )
Công dụng : Trị viêm túi mật, sỏi mật, an thần, tan máu ứ, giảm đau.
26. RAU ĐẮNG ĐẤT ( Glinus oppositifolius L )
Công dụng : Thông tiểu, nhuận gan, hạ nhiệt, trị vàng da.
27. RAU MÁ ( Centalla asiatica L )
Công dụng : Thanh nhiệt, giải độc, thông tiểu, lợi sữa, trị thổ huyết, chữa bệnh gan.
28. RAU MUỐNG ( Ipomoea acata F )
Công dụng : Táo bón, thông tiểu, mau kéo da non, giải độc, chống tăng huyết áp.
29. RAU SAM ( PortulacaOleracea L )
Công dụng : Thanh nhiệt, giải độc, tiêu sưng, trị kiết lị, phụ nữ bạch đới.
30. RÂU MÈO ( Orthosiphon aristatus Mig )
Công dụng: Lợi tiểu, thanh nhiệt, trị thấp khớp, viêm thận, viêm bàng quang, túi mật.
31. SA ( Cymbopogon nardus Rendl )
Công dụng : Thông tiểu tiện, làm xuất mồ hôi, chữa cảm sốt.
32. SÂM ĐẠI HÀNH ( Euleutherine subaphylla Gagnep )
Công dụng : Kháng khuẩn, tiêu viêm, tiêu độc, chữa mụn nhọt.
33. SEN ( Nelumbo nucifera G )
Công dụng : Chữa thần kinh suy nhược, chảy máu cam, trị mất ngủ, thổ huyết.
34. SỐNG ĐỜI ( Kalanehoepirnata L )
Công dụng: Tiêu thủng, giải độc, chữa phỏng, đắp vết thương, cầm máu, kháng khuẩn.
35. TẦN DÀY LÁ ( Coleus aromaticus Benth )
Công dụng : Chữa cảm cúm, ho, rít cắn, bò cạp chích.
36. TÍA TÔ ( Perilla feutescena L )
Công dung: Chữa ho, giải độc, giúp tiêu hóa, trị đau bụng,hen suyễn.
37. THỔ CAO LY SÂM ( Talinum crassi folium Willd )
Công dụng : Trị ho, mát phổi, mát máu, kinh nguyệt không đều.
38. THUỐC GIÒI ( Puzolzia zeylanica Benm )
Công dụng : Ho lao, viêm họng, bị phỏng,mụn nhọt, tiểu tiện ít.
39. TRẮC BÁ ( Biota orientalis L )
Cầm máu ( thổ huyết, băng huyết ), chữa ho, lợi tiểu, mất ngủ, hay qun.
40. XẠ CAN ( Belamcanda sinensis Lem )
Công dụng : Thanh hỏa, giải độc, tán huyết, viêm họng./.
( THEO TÀI LIỆU CỦA HỘI CHỮ THẬP ĐỎ THỦ DẦU MỘT )
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành: 13/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành: 18/07/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành: 11/03/2024
Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024
Ngày ban hành: 31/01/2024
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức
Ngày ban hành: 08/03/2024
Chúng tôi trên mạng xã hội