Thực hiện quy chế 3 công khai năm học 2023 - 2024

  
          Biểu mẫu 09
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ GDĐT)
Cam kết chất lượng giáo dục trường THCS, THPT năm 2023 - 2024
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
I Điều kiện tuyển sinh
 
- Trẻ em đúng 11 đến 13 tuổi thuộc P. Phú Hòa, Thành phố Thủ Dầu Một có HKTT hoặc tạm trú thật sự dài hạn trước 01/9/2023
- Số lớp: 16 lớp, 738 hs
- Tiếp nhận chuyển trường đối với học sinh có hộ khẩu chính, KT3 và tạm trú dài hạn thực sự tại địa bàn P. Phú Hòa, Thành phố Thủ Dầu Một.
-Số lớp: 11 lớp - 482
 
-Số lớp: 8 lớp- 349 hs
 
- Số lớp: 10 lớp với 439 hs
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ - Thực hiện theo CV 7608/BGDĐT-GDTrH ngày 31/8/2009 ban hành khung chương trình THCS (37 tuần), tài liệu chuẩn KT-KN từng môn học. CV 5842/BGDĐT-VP ngày 01/9/2011 hướng dẫn giảm tải chương trình của Bộ Giáo dục – Đào tạo.
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. - Nhà trường và gia đình phối hợp chặt chẽ trong việc quản lí, giáo dục học sinh. Duy trì thường xuyên thông tin liên lạc hai chiều giữa nhà trường và gia đình qua điện thoại, sổ liên lạc, các cuộc họp...
- Hoạt động của Ban đại diện CMHS đúng văn bản chỉ đạo hiện hành. Ban đại diện CMHS trường, lớp có đủ thành phần, cơ cấu theo quy định.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh - Học sinh có thái độ học tập đúng đắn, chấp hành đầy đủ nội quy  nhà trường. Mọi học sinh phải thực hiện tốt nội quy, quy định trong Điều lệ trường trung học, học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh...
- Tích cực, siêng năng, chuyên cần, nghiêm túc. Phát huy tính chủ động sáng tạo trong học tập, rèn luyện để đạt kết quả cao.
IV Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...) - Số phòng học tập: có 45 phòng học, 13 phòng bộ môn (3 lý, 3 sinh, 3 hóa, 2 vi tính, 1 phòng nhạc, 1 phòng mỹ thuật).
- Khối phòng phục vụ học tập: 7, gồm: P. Thư viện,P đọc, P. Thiết bị, P. Đoàn –Đội, P. Truyền thống.
- Khối phòng khác: Phòng Y tế học đường: 1, Phòng HT: 1, phòng PHT: 2, phòng họp: 1, phòng Công đoàn: 1, phòng lưu trữ hồ sơ: 1, phòng Văn thư: 1, phòng kế toán: 1, phòng nghỉ GV: 3.
- Bàn ghế thiết bị dạy học tương đối đáp ứng đủ cho dạy-học. Phòng học được trang bị đầy đủ: bảng từ, ánh sáng, quạt, tủ ..., đảm bảo thoáng mát.
- Được trang bị đồ dùng dạy học tối thiểu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Không ngừng tu bổ CSVC, bộ mặt của nhà trường được khang trang, bảo đảm tốt mãng xanh và vệ sinh công cộng.
- Có khu để xe và khu vệ sinh riêng cho GV và học sinh, đảm bảo tốt sạch sẽ, rộng rãi.
V Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục - Học sinh được đi tham quan về nguồn kết hợp với học tập dã ngoại ít nhất 1 lần/năm học.
- Học sinh được tham gia các phong trào văn nghệ, câu lạc bộ Mỹ thuật, câu lạc bộ thể dục thể thao, rèn luyện thể chất nhằm tăng cường sức khỏe đồng thời phát triển tốt năng khiếu của bản thân.
- Tham gia các hoạt động cộng đồng, từ thiện xã hội để cảm nhận và hoàn thiện tư cách phẩm chất.
VI Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục - Tổng số CBGV.NV toàn trường đầu năm: 92 người, nữ: 68; trong đó BGH: 3 (nữ: 2); nhân viên: 15 (nữ: 7); gồm GV dạy lớp: 77 (nữ: 58).
- Có 85/92 (92,4%) cán bộ QL, giáo viên có trình độ đạt chuẩn và vượt chuẩn, trong đó có 71/92 GV (77%) trên chuần, 3 giáo viên có trình độ thạc sĩ (3,2%), đạt chuẩn có 12/92 GV (13,1%), Chưa đạt chuẩn: 6/92 (6,5%), 1 NV y tế có trình độ trung cấp; 5 không trình độ đào tạo (BV, PV).
- 100% cán bộ QL có trình độ QLGD, ứng dụng CNTT tốt.
- Đội ngũ cán bộ giáo viên có lòng nhiệt tình, yêu nghề, mến trẻ, thực hiện phương châm “Thầy dạy tốt – Trò học tốt”.
VII Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được - Về đạo đức: 98,8% đạt từ khá trở lên, không có học sinh xếp loại yếu về hạnh kiểm. Biết thông cảm, chia xẻ giúp đỡ các bạn có hoàn cảnh khó khăn, kính trên nhường dưới. Không nói tục trong và ngoài trường. Ngoan ngoãn vâng lời cha mẹ và thầy cô.
- Sức khỏe: 99 % học sinh có sức khỏe tốt. Giáo dục học sinh bảo vệ sức khỏe răng miệng, mắt, vệ sinh phòng chống dịch bệnh ....
- Kết quả học tập: Giỏi, khá: từ 50,0%.- Yếu, kém: dưới 5,0%.
VIII Khả năng học tập tiếp tục của học sinh 97,6%
lên lớp
99,4%
lên lớp
99,09%
lên lớp
97,7%
TNTHCS
                 
                                                                   
Biểu mẫu 10
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ GDĐT)
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế năm học 2022–2023 (sau thi lại)
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
I Số học sinh chia theo hạnh kiểm 1668 496 348 444 380
1 Tốt (tỷ lệ so với tổng số) 1582 459 326 426 371
94,8 27,5 19,5 25,5 22,2
2 Khá (tỷ lệ so với tổng số) 86 37 22 18 9
6,3 2,2 1,3 1,1 0,5
3 Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)          
         
4 Yếu (tỷ lệ so với tổng số)          
         
II Số học sinh chia theo học lực 1668 496 348 444 380
1 Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) 484 164 95 126 99
29 9,8 5,7 7,6 5,9
2 Khá (tỷ lệ so với tổng số) 502 141 137 146 103
30,1 8,5 8,2 8,8 6,2
3 Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) 630 179 114 168 169
37,8 10,7 6,8 10,1 10,1
4 Yếu (tỷ lệ so với tổng số) 24 12 2 3 7
1,4 0,7 0,1 0,2 0,4
5 Kém (tỷ lệ so với tổng số) 3     1 2
0,2     0,1 0,1
III Tổng hợp kết quả cuối năm 2022-2023          
1 Lên lớp (TB trở lên)
(tỷ lệ so với tổng số)
1641 484 346 440 371
98,4 29 20,7 26,4 22,2
a Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) 484 164 95 126 99
29 9,8 5,7 7,6 5,9
b Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) 502 141 137 146 103
30,1 8,5 8,2 8,8 6,2
2 Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) 63 26 13 17 7
3,8 1,6 0,8 10,2 0,4
3 Lưu ban   (tỷ lệ so với tổng số) 27 12 2 4 9
1,6 0,7 0,1 0,3 0,5
4 Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) 10,7/17,4 0,1/0,4 0,4/0,3 0,5/0,5 0,2/0,7
5 Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số)          
6 Bỏ học
(tỷ lệ so với tổng số)
14 2 5 6 1
0,8 0,1 0,3 0,4 0,1
IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi HSG 12 3 4 3 2
1 Cấp huyện 5 1 1 1 2
2 Cấp tỉnh 7 2 3 2  
3 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế          
V Số học sinh dự xét hoặc thi tốt nghiệp         380
VI Số học sinh được công nhận tốt nghiệp         371
1 Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
        99
26
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
        103
27,1
3 Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
        169
44,5
VII Số học sinh thi đỗ lớp 10 công lập
(tỷ lệ so với tổng số)
        36
85
VIII Số học sinh nam/số học sinh nữ 897 265 191 252 189
771 231 157 192 191
IX Số học sinh dân tộc thiểu số/nữ 31/13 18/7 2/1 10/5 1/0
                                                                             
Biểu mẫu 11
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ GDĐT)
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường năm học 2022 - 2023
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học 45 Số m2/học sinh
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 45 -
2 Phòng học bán kiên cố   -
3 Phòng học tạm   -
4 Phòng học nhờ   -
5 Số phòng học bộ môn 13 -
6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) 13 -
7 Bình quân lớp/phòng học (Đại trà) 1 -
8 Bình quân học sinh/lớp (Đại trà) 44 -
III Số điểm trường   -
IV Tổng số diện tích đất  (m2) 22.366 m2 11,1
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 2780 m2 1,4
VI Tổng diện tích các phòng 5237,1 2,6
1 Diện tích phòng học  (m2)  27 x 56.3 = 2780 m2 1,4
2 Diện tích phòng học bộ môn (m2): 903,5 m2 0,5
3 Diện tích phòng chuẩn bị (m2): 25.46 x 8 = 351,1 m2 0,2
3 Diện tích thư viện (m2) 69,5 m2 0,03
4 Diện tích nhà tập đa năng
(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
1010 m2 0,5
5 Diện tích phòng khác (Họp, t.thống, khối hiệu bộ)(m2) 123 m2 0,06
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
4 0,2
1 Khối lớp 6 1 0,1
2 Khối lớp 7 1 0,1
3 Khối lớp 8 1 0,1
4 Khối lớp 9 1 0,1
5 Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị)    
VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ) 96 0,04
  1.  
IX Tổng số thiết bị đang sử dụng 27 Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 5 0,11
2 Cát xét 4 0,09
3 Đầu Video/đầu đĩa    
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 13 0,29
5 Bộ bảng tương tác thông minh (có Laptop) 5 0,11
5 Thiết bị khác…    
  1.  
  Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp 400 m2
XI Nhà ăn 1000m2
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích
bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú 69,5 m2 50 1,39
XIII Khu nội trú Không    
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 3   3/3   0,18/0,18
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Thông tư 12/2011/TT-BGĐT ngày 28/3/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện đảm bảo hợp vệ sinh)
  Nội dung Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh X  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) X  
XVII Kết nối internet (ADSL) X  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường X  
XIX Tường rào xây X  
                                                                                  
Biểu mẫu 12
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ GDĐT)
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của nhà trường cuối năm 2022 – 2023
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp

TS
 
ThS ĐH TC
CN

Dưới TCCN
Hạng III Hạng II Hạng I
  Tổng số GV, CBQL và nhân viên 92   3 74 9 1 5      
I Giáo viên
Trong đó GV dạy môn:
77   2 66 9     9 68  
1 Toán 13     13       1 12  
2 4     3 1     1 3  
3 KTCN       1 1     1 1  
4 Hóa 3     3       3    
5 Sinh 5     6       6    
6 KTNN 3     2 1     2 1  
7 Tiếng Anh 9   1 5 3     6 3  
8 Văn 15   1 14       15    
9 Sử 5     5       5    
10 Địa 3     2 1     2 1  
11 GDCD 3     2 1     2 1  
12 Thể dục 5     5       5    
13 Nhạc 1     1       1    
14 Mỹ thuật 2     2       2    
15 Tin học 3     2 1     2 1  
II Cán bộ quản lý 3   1 2       3    
1 Hiệu trưởng 1     1       1    
2 Phó hiệu trưởng 2   1 1       2    
III Nhân viên 12     6   1   6    
1 Nhân viên văn thư 1     1       1    
2 Nhân viên kế toán 1     1       1    
3 Nhân viên y tế 1         1        
4 Nhân viên thư viện 1     1       1    
5 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm 1     1       1    
6 NV hỗ trợ GD khuyết tật                    
7 Nhân viên CNTTin 1     1       1    
8 TPT Đội 1     1       1    
9 Nhân viên bảo vệ 3                  
10 Nhân viên phục vụ 2                  
                                        
Truyền hình giáo dục
Văn bản mới

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành: 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành: 31/01/2024

293/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

Ngày ban hành: 08/03/2024

202/PGDĐT

Ngày ban hành: 21/02/2024. Trích yếu: Báo cáo kết quả tăng cường ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo

Ngày ban hành: 21/02/2024

212/PGDĐT

Ngày ban hành: 23/02/2024. Trích yếu: Triển khai an toàn thông tin, tham gia môi trường mạng an toàn đối với hoạt động giảng dạy, quản lý giáo dục

Ngày ban hành: 23/02/2024

Thăm dò ý kiến

Bạn chọn hình thức thanh toán không dùng tiền mặt nào để thanh toán các khoản phí quy định của nhà trường?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập5
  • Máy chủ tìm kiếm2
  • Khách viếng thăm3
  • Hôm nay693
  • Tháng hiện tại24,013
  • Tổng lượt truy cập3,771,991
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây