LỊCH KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2015 - 2016
Sáng /ngày |
Lớp 6 -thời lượng. Giờ mở đề, phát đề, thu bài. |
Lớp 9 -thời lượng. Giờ mở đề, phát đề, thu bài. |
07/12 |
NGỮ VĂN 90’ 7 g, 7 g 10, 8g 40 Vật Lý 45’ 9 g , 9 g 10, 9g 55 |
NGỮ VĂN 90’ 7 g, 7 g10, 8g 40 VẬT LÝ 45’ 9 g , 9 g 10, 9g 55 |
08/12 |
Sinh học 45’ 7 g, 7 g 10, 7g 55 Địa lý 45’ 8 g30, 8 g 40, 9g 25 |
SINH HỌC 45’ 7 g, 7 g 10, 7g 55 ĐỊA LÝ 45’ 8 g30, 8 g 40, 9g 25 |
09/12 |
TOÁN 90’ 7 g, 7 g 10, 8g 40 Công dân 45’ 9 g , 9 g 10, 9g 55 |
TOÁN 90’ 7 g, 7 g10, 8g 40 HÓA HỌC 45’ 9 g , 9 g 10, 9g 55 |
10/12 |
TIẾNG ANH 60’ 7 g, 7 g 10, 8g 10
|
Công dân 45’ 7 g, 7 g 10, 7g 55 Công nghệ 45’ 8 g15, 8 g 25, 9g 10 |
11/12 |
Lịch Sử 45’ 7 g, 7 g 10, 7g 55 Công nghệ 45’ 9 g , 9 g 10, 9g 55 |
TIẾNG ANH 60’ 7 g, 7 g 10, 8g 10 LỊCH SỬ 45’ 9 g, 9 g 10, 9g 55 |
Chiều |
KT kỹ năng nói Tiếng Anh 6 14 g à 17 g (từ 25/11 đến 28/11/2015) |
|
|
|
|
Chiều /ngày |
Lớp 7 -thời lượng. Giờ mở đề, phát đề, thu bài. |
Lớp 8 -thời lượng. Giờ mở đề, phát đề, thu bài. |
07/12 |
Ngữ Văn 90’ 12g 35, 12g 45, 14g 15 Công nghệ 45’ 14g 35, 14g 45, 15g 30 |
Ngữ Văn 90’ 12g 35, 12g 45, 14g 15 Công nghệ 45’ 14g 35, 14g 45, 15g 30. |
08/12 |
Địa lý 45’ 12g 35, 12g 45, 13g 30 Sinh học 45’ 13g 50, 14g, 14g 45 |
Địa lý 45’ 12g 35, 12g 45, 13g 30 Sinh học 45’ 13g 50, 14g, 14g 45 |
09/12 |
Toán 90’ 12g 35, 12g 45, 14g 15 Công dân 45’ 14g 35, 14g 45, 15g 30 |
Toán 90’ 12g 35, 12g 45, 14g 15 Công dân 45’ 14g 35, 14g 45, 15g 30 |
10/12 |
TIẾNG ANH 60’ 12g 45, 12g 55, 13g 55
|
Lịch Sử 45’ 12g 35, 12g 45, 13g 30 Vật Lý 45’ 13g 50, 14g, 14g 45 |
11/12 |
Lịch Sử 45’ 12g 35, 12g 45, 13g 30 Vật Lý 45’ 14g30, 14g 40, 15g 25 |
Hóa học 45’ 12g 35, 12g 45, 13g 30 TIẾNG ANH 60’ 14g 30, 14g 40, 15g 40 |
Sáng |
KT kỹ năng nói Tiếng Anh 7 14 g à 17 g (từ 25/11 đến 28/11/2015 |
Quy định chung:
Trong ngày kiểm tra học kỳ; đề nghị tất cả giáo viên coi thi và học sinh dự kiểm tra phải tập trung đúng giờ.
Sáng có mặt đúng 6 giờ 40 phút.
Chiều có mặt đúng 12 giờ 10 phút.
Giáo viên phải chấp hành đúng phân công coi thi, chấp hành nghiêm quy chế coi, chấm thi.
Thời lượng kiểm tra: Môn Ngữ Văn, Toán là 90 phút; môn Tiếng Anh là 60 phút;
Các môn, lớp còn lại là 45 phút.
Dạng thức đề kiểm tra:
Các môn Văn 9, Toán 9, Sử 9, Địa 9 kiểm tra theo hình thức tự luận.
Các môn, lớp còn lại kiểm tra theo hình thức tự luận kết hợp trắc nghiệm ( tự luận 7, trắc nghiệm 3).
Phú Hòa, ngày 27 tháng 11 năm 2015
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
TRẦN VĂN CHÁNH
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Ngày ban hành: 08/10/2024. Trích yếu: Hướng dẫn thực hiện công tác công khai theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT và các quy định thực hiện công khai trong quản lý trường học từ năm học 2024-2025 và những năm học tiếp theo
Ngày ban hành: 08/10/2024
Ngày ban hành: 05/05/2025. Trích yếu: Tích hợp VneID vào hệ thống phần mềm quản lý trường học trên CSDL ngành GDĐT
Ngày ban hành: 05/05/2025
Ngày ban hành: 07/02/2025. Trích yếu: Triển khai thực hiện Đề án 06 năm 2025
Ngày ban hành: 07/02/2025
Ngày ban hành: 28/04/2025. Trích yếu: Kế hoạch kiểm tra ứng dụng CNTT và chuyển đổi số về giáo dục năm 2025
Ngày ban hành: 28/04/2025
Ngày ban hành: 24/04/2025. Trích yếu: Hướng dẫn đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông
Ngày ban hành: 24/04/2025
Chúng tôi trên mạng xã hội