STT | NỘI DUNG | CHIA THEO KHỐI LỚP | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | ||
I |
Điều kiện tuyển sinh: HS cư trú Phú Hòa, đúng độ tuổi, hồ sơ hợp lệ. |
12 lớp 41 HS / lớp |
10 lớp 38 HS / lớp |
10 lớp 39 HS / lớp |
8 lớp 37 HS / lớp |
II |
Chương trình giáo dục mà nhà trường tuân thủ |
- Bộ GD ĐT - Hướng dẫn của Sở và Phòng GD ĐT |
- Bộ GD ĐT - Hướng dẫn của Sở và Phòng GD ĐT |
- Bộ GD ĐT - Hướng dẫn của Sở và Phòng GD ĐT |
- Bộ GD ĐT - Hướng dẫn của Sở và Phòng GD ĐT |
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa nhà trường và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
- Lập Ban đại diện CM HS. - Chấp hành tốt Nội quy |
- Lập Ban đại diện CM HS. - Chấp hành tốt Nội quy | - Lập Ban đại diện CM HS. - Chấp hành tốt Nội quy | - Lập Ban đại diện CM HS. - Chấp hành tốt Nội quy |
IV |
Điều kiện cơ sở vật chất của nhà trường cam kết phục vụ học sinh |
21 phòng học 3 ph bộ môn 3 ph TH-TN -đáp ứng 2/3 Thiết bị DH |
21 phòng học 3 ph bộ môn 3 ph TH-TN -đáp ứng 2/3 Thiết bị DH |
21 phòng học 3 ph bộ môn 3 ph TH-TN -đáp ứng 2/3 Thiết bị DH |
21 phòng học 3 ph bộ môn 3 ph TH-TN -đáp ứng 2/3 Thiết bị DH |
V |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở trường |
SH dưới cờ; SH ngoài giờ lên lớp; SH ngoại khóa; SH giáo dục hướng nghiệp. |
SH dưới cờ; SH ngoài giờ lên lớp; SH ngoại khóa; SH giáo dục hướng nghiệp. |
SH dưới cờ; SH ngoài giờ lên lớp; SH ngoại khóa; SH giáo dục hướng nghiệp. |
SH dưới cờ; SH ngoài giờ lên lớp; SH ngoại khóa; SH giáo dục hướng nghiệp. |
VI |
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của nhà trường |
GV, NV 92 CBQL 03 Dân chủ, Công khai đúng quy chế |
GV, NV 92 CBQL 03 Dân chủ, Công khai đúng quy chế |
GV, NV 92 CBQL 03 Dân chủ, Công khai đúng quy chế |
GV, NV 92 CBQL 03 Dân chủ, Công khai đúng quy chế |
VII |
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được |
Đạo đức: Tốt 94 % Học tập: Giỏi: 24 % |
Đạo đức: Tốt 90 % Học tập: Giỏi: 24 % |
Đạo đức: Tốt 90 % Học tập: Giỏi: 24 % |
Đạo đức: Tốt 90 % Học tập: Giỏi: 24 % |
VIII |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
Lên lớp: 96% | Lên lớp: 97% | Lên lớp: 95% | Tốt nghiệp: 95 % |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Ngày ban hành: 08/10/2024. Trích yếu: Hướng dẫn thực hiện công tác công khai theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT và các quy định thực hiện công khai trong quản lý trường học từ năm học 2024-2025 và những năm học tiếp theo
Ngày ban hành: 08/10/2024
Ngày ban hành: 05/05/2025. Trích yếu: Tích hợp VneID vào hệ thống phần mềm quản lý trường học trên CSDL ngành GDĐT
Ngày ban hành: 05/05/2025
Ngày ban hành: 07/02/2025. Trích yếu: Triển khai thực hiện Đề án 06 năm 2025
Ngày ban hành: 07/02/2025
Ngày ban hành: 28/04/2025. Trích yếu: Kế hoạch kiểm tra ứng dụng CNTT và chuyển đổi số về giáo dục năm 2025
Ngày ban hành: 28/04/2025
Ngày ban hành: 24/04/2025. Trích yếu: Hướng dẫn đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông
Ngày ban hành: 24/04/2025
Chúng tôi trên mạng xã hội